Mercedes GLE 450 4Matic 2023 dòng xe thuộc phân khúc 7 chỗ thương hiệu nhà Mercedes-Benz đã rất thành công trong năm vừa qua. Đây là thế hệ thứ 4 trong phân khúc Mercedes GLE-Class và tại thị trường Việt Nam Mercedes-Benz chỉ đưa về một phiên bản duy nhất GLE 450 4Matic. Tuy chỉ là 1 phiên bản nhưng đây là bản đặc biệt được trang bị trên mình 1 trời công nghệ thay đổi hoàn toàn từ trong ra ngoài so với phiên bản cũ.
Với những cải tiến giá trị, phiên bản mới này hứa hẹn sẽ là đại diện tiêu biểu cho thế hệ SUV 7 chỗ hiện đại trên thị trường xe hạng sang. Đặc biệt hơn, nhờ sử dụng công nghệ mới nhất từ hãng khối động cơ I6 tích hợp hệ thống Mild-hybrid EQ Boost, xe hoạt động một cách vô cùng êm ái và có khả năng tăng tốc cực ấn tượng, đủ sức để cùng bạn chinh phục mọi cung đường.
Mercedes GLE 450 4Matic phiên bản mới là thế hệ V167 sử dụng phong cách thiết kế mới nhất của dòng SUV Mercedes-Benz, hướng đến đối tượng khách hàng thiên hướng hiện đại nhưng vẫn giữ được khí chất đẳng cấp huyền thoại. sự thay đổi đáng giá lần này chắc chắn sẽ mang GLE 450 trở thành mẫu xe thể thao đa dụng được nhiều người săn đón.
Nhìn trực diện, Mercedes GLE 450 4Matic bắt mắt với bộ body kit mới lưới tản nhiệt kim cương độc đáo một nan lớn, logo ngôi sao 3 cánh nổi bật ở chính giữa. Nhấn nhá với cản trước thể thao mạ chrome sáng bóng kết hợp hốc gió AMG thể hiện rõ nét sự hầm hố và cá tính. Đặc biệt hơn với phiên bản này cụm đèn trước Multibeam LED cũng được thiết kế kiểu dáng lại, hình thang và được tinh chỉnh sắc nét hơn. Tích hợp với đó là dải đèn LED chiếu sáng ban ngày bắt mắt, cá tính, hầm hố.
MERCEDES AMG GLE 450 4Matic 2023 |
|
D x R x C | 4961 x 1947 x 1772 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2995 (mm) |
Tự trọng/Tải trọng | 2220/780 (kg) |
Động cơ | I6 |
Dung tích công tác | 2999 (cc) |
Công suất cực đại | 270 kW [367 hp] tại 5500 – 6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 500 Nm tại 1600 – 4500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G – TRONIC |
Dẫn động | 4 Bánh toàn thời gian 4MATIC |
Tăng tốc | 5,7s (0 – 100 km/h) |
Vận tốc tối đa | 250 (km/h) |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì cso chỉ sổ octane 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp | 10,67 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong thành phố | 11,97 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị | 9,92 (l/10km) |
Dung tích bình nhiên liệu/Dữ trự |